Danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Theo khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2020, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

58135.jpg

I. Căn cứ pháp lý

  • Luật Đầu tư 2020;

  • Nghị định 31/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.

II. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Theo khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2020, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020.

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

III. Điều kiện đầu tư kinh doanh

 Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung sau đây:
  • Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

  • Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

  • Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;

  • Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);

  • Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;

  • Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).

 Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức sau đây:

  • Giấy phép;

  • Giấy chứng nhận;

  • Chứng chỉ;

  • Văn bản xác nhận, chấp thuận;

  • Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

IV. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

1. Lĩnh vực An ninh quốc phòng

STT
Ngành, nghề
1
Sản xuất con dấu
2
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
5
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
6
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
7
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
8
Kinh doanh súng bắn sơn
9
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
10
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
11
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

2. Lĩnh vực Tư pháp

STT
Ngành, nghề
1
Hành nghề luật sư    
2
Hành nghề công chứng
3
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
4
Hành nghề đấu giá tài sản
5
Hành nghề thừa phát lại
6
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

3. Lĩnh vực Tài chính

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh dịch vụ kế toán
2
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
3
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
4
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
5
Kinh doanh hàng miễn thuế
6
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng
7
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
8
Kinh doanh chứng khoán
9
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
10
Kinh doanh bảo hiểm
11
Kinh doanh tái bảo hiểm
12
Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
13
Đại lý bảo hiểm
14
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
15
Kinh doanh xổ số
16
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
17
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
18
Kinh doanh Casino
19
Kinh doanh đặt cược
20
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

4. Lĩnh vực Công thương

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh 
2
Kinh doanh khí
3
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
4
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
5
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
6
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
7
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
8
Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
9
Kinh doanh rượu
10
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
11
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
12
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
13
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
14
Xuất khẩu gạo
15
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
16
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
17
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
18
Kinh doanh khoáng sản
19
Kinh doanh tiền chất công nghiệp
20
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
21
Hoạt động thương mại điện tử
22
Hoạt động dầu khí
23
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
24
Kiểm toán năng lượng

5. Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

STT
Ngành, nghề
1
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
2
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
3
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
4
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
5
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
6
Kinh doanh dịch vụ việc làm
7
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
8
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
9
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

6. Lĩnh vực Giao thông vận tải

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh vận tải đường bộ
2
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
3
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
4
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
5
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
6
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
7
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
8
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
9
Kinh doanh vận tải đường thủy
10
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
11
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
12
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
13
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
14
Kinh doanh vận tải biển
15
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
16
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
17
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
18
Kinh doanh khai thác cảng biển
19
Kinh doanh vận tải hàng không
20
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
21
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
22
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
23
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
24
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
25
Kinh doanh vận tải đường sắt
26
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
27
Kinh doanh đường sắt đô thị
28
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
29
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
30
Kinh doanh vận tải đường ống

7. Lĩnh vực Xây dựng

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh bất động sản
2
Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
3
Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
4
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
5
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
6
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
7
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
8
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
9
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
10
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
11
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
12
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
13
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
14
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
15
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
16
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

8. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh dịch vụ bưu chính
2
Kinh doanh dịch vụ viễn thông
3
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
4
Hoạt động của nhà xuất bản
5
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
6
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
7
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
8
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
9
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
10
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
11
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
12
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
13
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
14
Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
15
Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
16
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
17
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)
18
Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
19
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
20
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

9. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

STT
Ngành, nghề
1
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
2
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
3
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
4
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
5
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
6
Hoạt động của trường chuyên biệt
7
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
8
Kiểm định chất lượng giáo dục
9
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

10. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT
Ngành, nghề
1
Khai thác thủy sản
2
Kinh doanh thủy sản
3
Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
4
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
5
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
6
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
7
Đăng kiểm tàu cá
8
Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
9
Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
10
Nuôi động vật rừng thông thường
11
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
12
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
13
Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
14
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
15
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
16
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
17
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
18
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
19
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
20
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
21
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
22
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
23
Kinh doanh chăn nuôi trang trại
24
Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
25
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
26
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
27
Kinh doanh phân bón
28
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
29
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
30
Kinh doanh giống thủy sản
31
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
32
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
33
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
34
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

11. Lĩnh vực Y tế

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
2
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
3
Kinh doanh dược
4
Sản xuất mỹ phẩm
5
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
6
Kinh doanh trang thiết bị y tế

12. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
2
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
3
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
4
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
5
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
6
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
7
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

13. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
2
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
3
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
4
Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
5
Kinh doanh dịch vụ lữ hành
6
Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
7
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
8
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
9
Kinh doanh dịch vụ lưu trú
10
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
11
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
12
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
13
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

14. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

STT
Ngành, nghề
1
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
2
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
4
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
5
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
6
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
7
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
8
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
9
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
10
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
11
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
12
Khai thác khoáng sản
13
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
14
Nhập khẩu phế liệu
15
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

15. Lĩnh vực Ngân hàng

STT
Ngành, nghề
1
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
2
Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
3
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
4
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
5
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
6
Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
7
Kinh doanh vàng
8
Hoạt động in, đúc tiền

V. VIVALAW cung cấp các dịch vụ giấy phép con sau

  1. Công bố mỹ phẩm, thực phẩm;

  2. Công bố trang thiết bị y tế;

  3. Vệ sinh an toàn thực phẩm;

  4. Chứng nhận hợp quy;

  5. Chứng nhận ISO, GMP, FDA, CE…;

  6. Giấy phép đào tạo;

  7. Giấy phép thương mại điện tử;

  8. Giấy phép quảng cáo;

  9. Giấy phép phòng khám, nhà thuốc …

contact.jpg
Trên đây là những nội dung tư vấn của VIVALAW về Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện. VIVALAW rất mong những thông tin này có thể giúp ích cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vướng mắc nào hoặc cần tư vấn chi tiết hơn, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới. VIVALAW rất mong nhận được phản hồi của quý khách hàng.

Các bài viết liên quan

Dự án tiêu biểu của VIVALAW

l2h1shokco8xabwb
TinTuc
l0ta0irm8c08ovvm