Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện đòi hỏi doanh nghiệp phải đáp ứng đầy đủ điều kiện đó trước khi hoạt động kinh doanh. Trong số đó, một số ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề. Và để Quý Khách hàng hiểu rõ hơn về những ngành nghề yêu cầu chứng chỉ hành nghề, VIVALAW Việt Nam xin giới thiệu bài viết “Những ngành nghề cần chứng chỉ hành nghề”.
Luật Đầu tư 2020;
Luật Doanh nghiệp 2020;
Nghị định 31/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Nghị định 47/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020.
Chứng chỉ hành nghề là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc hội nghề nghiệp cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp theo quy định của pháp luật để hoạt động trong một ngành, nghề nhất định nào đó. Do đó, chúng ta hiểu rằng chứng chỉ hành nghề là loại căn cứ pháp lý được cấp cho một cá nhân cụ thể hoạt động trong một ngành nghề nhất định.
Hiện nay, theo quy định tại phụ lục IV, Luật đầu tư 2020 về danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hiện có hơn 200 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, trong đó có 22 ngành nghề kinh doanh có điều kiện về chứng chỉ hành nghề, bao gồm:
STT |
Ngành nghề |
Chứng chỉ |
Chức danh cần chứng chỉ |
Số lượng |
01 |
Kinh doanh dịch vụ pháp lý |
Chứng chỉ hành nghề Luật sư |
Người đứng đầu tổ chức hoặc thành viên của Công ty luật hợp danh |
01 |
02 |
Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm |
Chứng chỉ hành nghề Bác sỹ, Y, Dược |
Trưởng phòng khám, Chủ cơ sở |
01 |
03 |
Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân |
Chứng chỉ hành nghề bác sỹ y học cổ truyền |
01 |
|
04 |
Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y |
Chứng chỉ hành nghề thú ý |
Chức danh quản lý |
01 |
05 |
Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản |
01 |
||
06 |
Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) |
Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp |
Giám đốc |
01 |
07 |
Dịch vụ kiểm toán |
Chứng chỉ hành nghề kiểm toán |
Giám đốc và Người quản lý |
03 |
08 |
Dịch vụ kế toán Chứng chỉ kế toán trưởng |
Chứng chỉ kế toán trưởng |
02 |
|
09 |
Giám sát thi công xây dựng công trình |
Chứng chỉ giám sát |
Chức danh quản lý |
01 |
10 |
Khảo sát xây |
Chứng chỉ khảo sát |
01 |
|
11 |
Thiết kế xây dựng công trình |
Chứng chỉ thiết kế |
01 |
|
12 |
Dịch vụ môi giới bất động sản |
Chứng chỉ môi giới |
01 |
|
13 |
Dịch vụ định giá bất động sản |
Chứng chỉ định giá |
02 |
|
14 |
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giới |
Chứng chỉ môi giới |
02 |
|
15 |
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng định giá |
Chứng chỉ định giá |
02 |
|
16 |
Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chứng chỉ hành nghề thuốc bảo vệ thực vật |
01 |
|
17 |
Dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Chức danh hành nghề đại lý thuế |
02 |
|
18 |
Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
Chứng chỉ thiết kế phương tiện vận tải |
01 |
|
19 |
Hoạt động xông hơi khử trùng |
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng |
01 |
|
20 |
Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 |
Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 |
05 |
|
21 |
Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 |
Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 |
03 Chứng chỉ hạng 2 hoặc 01 Chứng chỉ hạng 1 |
|
22 |
Đấu giá tài sản |
Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
01 |
Công bố mỹ phẩm, thực phẩm;
Công bố trang thiết bị y tế;
Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Chứng nhận hợp quy;
Chứng nhận ISO, GMP, FDA, CE…;
Giấy phép đào tạo;
Giấy phép thương mại điện tử;
Giấy phép quảng cáo;
Giấy phép phòng khám, nhà thuốc …