Hướng dẫn phân loại sản phẩm mỹ phẩm

Trước khi tiến hành nhập khẩu, điều khó khăn của các Doanh nghiệp là phân loại sản phẩm theo đúng bản chất và quy định của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Với những nội dung công dụng tương tự nhau, rất khó khăn để phân biệt: sản phẩm mỹ phẩm, sản phẩm thực phẩm chức năng và dược phẩm.

Hướng dẫn phân loại mỹ phẩm

Trước khi tiến hành nhập khẩu, điều khó khăn của các Doanh nghiệp là phân loại sản phẩm theo đúng bản chất và quy định của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Với những nội dung công dụng tương tự nhau, rất khó khăn để phân biệt: sản phẩm mỹ phẩm, sản phẩm thực phẩm chức năng và dược phẩm.

VIVALAW tự hào là một công ty tư vấn chuyên sâu về các loại giấy phép, chúng tôi có những Chuyên gia đầu ngành, nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ Quý khách hàng Kinh doanh tuân thủ pháp luật và Hạn chế thấp nhất các rủi ro Pháp lý trong quá trình hoạt động. Liên quan tới vấn đề phân loại sản phẩm mỹ phẩm, VIVALAW gửi quý khách hàng thông tin hướng dẫn như sau:

I. Khái niệm mỹ phẩm:

Sản phẩm mỹ phẩm là một chất hay chế phẩm được sử dụng để tiếp xúc với những bộ phận bên ngoài cơ thể con người (da, hệ thống lông tóc, móng tay, móng chân, môi và cơ quan sinh dục ngoài) hoặc răng và niêm mạc miệng với mục đích chính là để làm sạch, làm thơm, thay đổi diện mạo, hình thức, điều chỉnh mùi cơ thể, bảo vệ cơ thể hoặc giữ cơ thể trong điều kiện tốt.

II. Đặc tính của mỹ phẩm:

  • Đặc tính của mỹ phẩm là tạo nên các ảnh hưởng/hiệu quả không vĩnh viễn và cần phải sử dụng thường xuyên để duy trì hiệu quả. Các sản phẩm điều chỉnh vĩnh viễn, phục hồi hoặc làm thay đổi chức năng cơ thể bằng cơ chế miễn dịch, trao đổi chất hoặc cơ chế dược lý không được phân loại là mỹ phẩm.
  • Sản phẩm có đường dùng uống, tiêm hoặc tiếp xúc với những phần khác của cơ thể (VD: màng nhầy của đường mũi, bộ phận sinh dục trong,…) thì không được phân loại là mỹ phẩm.

III. Tính năng, công dụng của sản phẩm mỹ phẩm

  • Việc công bố tính năng của sản phẩm mỹ phẩm (nêu ở phần mục đích sử dụng cũng như tên sản phẩm) phải đáp ứng Hướng dẫn của ASEAN về công bố tính năng của sản phẩm mỹ phẩm.
  • Dưới đây là một số từ, cụm từ thường gặp không được chấp nhận trong việc công bố tính năng mỹ phẩm theo từng loại sản phẩm:

Loại Sản phẩm
(Product type)

Câu giới thiệu tính năng sản phẩm không được chấp nhận
(Unacceptable claims)

Chăm sóc tóc
Hair care products

● Loại bỏ gàu vĩnh viễn/ Trị gàu

Eliminate dandruff permanently

● Phục hồi tế bào tóc/nang tóc

Restore hair cells

● Làm dày sợi tóc

Thicken hair

● Chống rụng tóc

Hair loss can be arrested or reversed

● Kích thích mọc tóc

Stimulate hair growth

Sản phẩm làm rụng lông
Depilatories

● Ngăn ngừa/làm chậm lại/dừng sự phát triển của lông
Stop/retard/prevent hair growth

Sản phẩm dùng cho móng tay, móng chân
Nail products

● Đề cập đến việc nuôi dưỡng làm ảnh hưởng đến sự phát triển móng
Reference to growth resulting from nourishment

Sản phẩm chăm sóc da
Skin products

● Ngăn chặn, làm giảm hoặc làm đảo ngược những thay đổi sinh lý và sự thoái hóa do tuổi tác

Prevent, reduce or reverse the physiological changes and degeneration conditions brought about by aging

● Xóa sẹo
Remove scars

● Tác dụng tê
Numbing effect

● Trị mụn, chữa khỏi, làm lành mụn
Prevent, heal, treat or stop acne

● Giảm/kiểm soát sự sưng tấy/phù nề
Reduce/control swelling/oedema

● Diệt nấm
Fungicidal action

● Diệt virus
Virucidal action

● Giảm dị ứng
Allergy relief

● Chữa viêm da
Dermatitis treatment

● Giảm cân
Weight-loss

● Giảm kích thước cơ thể
Lose centimetres

● Loại bỏ/giảm mỡ/giảm béo
Removes/burns fat

● Trị cellulite
Treatment of cellulite

● Săn chắc cơ thể/săn chắc ngực
Body firming/bust firming

● Nâng ngực
Bust lifting

● Trị nám
Treatment of melasma/burnt

● Trị sắc tố
Treatment of pigment/melanin

● Hồng núm vú (trừ sản phẩm trang điểm)
Pink nipple (except for makeup products)

● Làm sạch vết thương
Wound cleansing

Sản phẩm vệ sinh và chăm sóc răng miệng
Oral or dental hygiene products

● Chữa trị hay phòng chống các bệnh áp-xe răng, song nướu, viêm lợi, loét miệng, nha chu, chảy mủ quanh răng, viêm vòm miệng, răng bị xô lệch, bệnh về nhiễm trùng răng miệng
Treatment or prevention of dental abscess, gumboils, inflammation, mouth ulcers, periodontitis, pyorrhoea, periodontal disease, stomatitis, thrush or any oral diseases or infections

● Làm trắng lại các vết ố do Tetracyline
Whitens tetracycline-induced stains

Sản phẩm ngăn mùi
Deodorants & Anti-perspirants

● Dừng quá trình ra mồ hôi
Completely prevent sweating/perspiration

Nước hoa/ Chất thơm
Perfumes/fragrances/ colognes

● Tăng cường cảm xúc
Strengthen emotion

● Hấp dẫn giới tính
Aphrodisiac or hormonal attraction

  • Các từ mang ý nghĩa chữa cho khỏi như “trị”, “điều trị”, “chữa trị” không được chấp nhận trong việc công bố tính năng cũng như đặt tên sản phẩm mỹ phẩm (Ví dụ: trị gàu, trị nám, trị mụn, trị viêm lợi,…)
  • Những sản phẩm có mục đích sử dụng khử trùng, khử khuẩn, kháng khuẩn (Antiseptic, Antibacterial) chỉ được chấp nhận phù hợp với tính năng sản phẩm mỹ phẩm nếu được công bố là công dụng phụ của sản phẩm. Ví dụ: sản phẩm “Xà phòng rửa tay” có công dụng chính nhất là làm sạch da tay, công dụng phụ là kháng khuẩn thì được chấp nhận đối với mỹ phẩm.

Hướng dẫn phân loại mỹ phẩm

IV. Căn cứ pháp lý

  • Thông tư 06/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm ngày 25 tháng 01 năm 2011;
  • Công văn số 1609/QLD-MP Hướng dẫn phân loại mỹ phẩm, công bố tính năng mỹ phẩm;
  • Hiệp định về hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý Mỹ phẩm.

Hướng dẫn phân loại mỹ phẩm

Trên đây là những nội dung tư vấn của VIVALAW về hướng dẫn phân loại sản phẩm mỹ phẩm. VIVALAW rất mong những thông tin này có thể giúp ích cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vướng mắc nào hoặc cần tư vấn chi tiết hơn về phân loaijc ác loại mỹ pahamr cũng như thủ tục công bố mỹ phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới. VIVALAW rất mong nhận được phản hồi của quý khách hàng.

____________

CÔNG TY TNHH VIVALAW VIỆT NAM

Trụ sở chính: Số 34 Chính Kinh, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội.
VP tại Hà Nội: Times Tower – 35 Lê Văn Lương, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội.
VP tại Hồ Chí Minh: Tòa Nhà HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline: 096 5259 335 – 090 1799 335
Email: info@vivalaw.vn

Các bài viết liên quan

Dự án tiêu biểu của VIVALAW

l2fm72jr7du9wbbd
TinTuc
l242eeasjv8g7riw